THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ TRẤN
Procedure | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Type | Lĩnh vực Y tế |
Level | 2 |
Implementation order | - Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa – UBND cấp huyện Nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ – hẹn trả kết quả. - Bộ phận một cửa – UBND cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thực phẩm theo phân cấp tại Quyết định số 12/2006/QĐ-BYT ngày 9/3/2006 của Bộ Y tế. Khi hồ sơ đúng, hợp lệ, ghi phiếu tiếp nhận và ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. |
Implementation methods | Nhận hồ sơ cấp phép và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Documents | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; - Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có); - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: + Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. + Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. - Bản cam kết đảm bảo vệ sinh ATTP đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm do co sở sản xuất, kinh doanh; - Bản sao hợp pháp “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe” của chủ cơ sở và người sản xuất trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh ATTP của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Đối với cơ sở đã được áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận HACCP. * Số lượng hồ sơ: 01 ( bộ) |
Period of settlement | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Objects implementing administrative procedures | Các Tổ chức, Cá nhân sau đây: - Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do quận, huyện, thị xã cấp giấy phép kinh doanh; - Các cửa hàng ăn, các căng –tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc Thành phố cấp Giấy chứng nhận; - Các trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do cấp huyện tổ chức và quản lý; - Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã phường tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non ( nếu không ủy quyền cho UBND các phường, xã thực hiện các cơ sở này) |
Implementing agencies | UBND Huyện |
Results of implementation of administrative procedures | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Fees | - Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ: 50.000đ/hồ sơ - Phí kiểm tra thẩm định: 200.000đ/1 cơ sở hoặc 50.000đ/cơ sở (đối với cửa hàng ăn uống bình dân) |
Fee | |
Names of application forms, declaration forms | Names of application forms, declaration forms 9369.doc |
Requests, conditions for implementation of administrative procedures | |
Legal basis |
|