1 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân | 2 | UBND xã/ thị trấn |
2 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 2 | UBND Huyện |
3 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | UBND xã/ thị trấn |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 2 | UBND xã/ thị trấn |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 2 | UBND xã/ thị trấn |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 2 | UBND Huyện |
7 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 3 | UBND xã/ thị trấn |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 2 | UBND xã/ thị trấn |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 2 | UBND Huyện |
10 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2 | UBND xã/ thị trấn |
11 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 3 | UBND xã/ thị trấn |
12 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 2 | UBND xã/ thị trấn |
13 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | UBND Huyện |
14 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2 | UBND xã/ thị trấn |
15 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 2 | UBND xã/ thị trấn |
16 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | UBND Huyện |
17 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2 | UBND xã/ thị trấn |
18 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã | 2 | UBND Huyện |
19 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 2 | UBND xã/ thị trấn |
20 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | UBND Huyện |
| | | |